Công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
25/04/2025
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025.
Căn cứ Kế hoạch số 3989/KH-UBND, ngày 21/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025.
Trên cơ sở rà soát, tham mưu của các cơ quan, đơn vị, địa phương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã công bố 496 TTHC nội bộ trong tỉnh tại các Quyết định: Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 công bố 71 TTHC nội bộ; Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 công bố bổ sung 9 TTHC nội bộ và Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 công bố 416 TTHC nội bộ. Trong đó, TTHC nội bộ thuộc lĩnh vực Sở Giáo dục và Đào tạo phụ trách gồm có 22 TTHC nội bộ (cấp tỉnh: 22; cấp huyện: 0; cấp xã: 0). Trong đó, có 01 TTHC trước là của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cụ thể:
PHỤ LỤC - SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2025
STT
|
Số Quyết định
|
Ngày
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cấp tỉnh
|
1
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Bổ nhiệm công chức, viên
chức lãnh đạo quản lý
|
Nội vụ
|
x
|
2
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Bổ nhiệm lại công chức,
viên chức lãnh đạo quản lý
|
Nội vụ
|
x
|
3
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Kéo dài thời gian giữ
chức vụ quản lý đối với công chức, viên chức
|
Nội vụ
|
x
|
4
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Thủ tục xây dựng Kế hoạch
đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động nông thôn hàng năm
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
x
|
5
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Lựa chọn sách giáo khoa
trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
6
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Điều chỉnh bổ sung danh
mục sách giáo khoa để sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn
tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
7
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
8
|
2632/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
hội thi cấp trung học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
9
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Phê duyệt danh mục sách
giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
10
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
11
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Đánh giá mức độ chuyển
đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
12
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Công nhận thư viện trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là
trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
13
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Công nhận thư viện trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là
trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
14
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Phê duyệt tiêu chuẩn,
định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo
trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
15
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
trung học phổ thông hạng II.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
16
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
trung học phổ thông hạng I.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
17
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
trung học cơ sở hạng II.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
18
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
trung học cơ sở hạng I.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
19
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
tiểu học hạng II.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
20
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
tiểu học hạng I.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
21
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
mầm non hạng II.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
22
|
2422/QĐ-UBND
|
18/12/2024
|
Xét thăng hạng giáo viên
mầm non hạng I.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
Tổng
|
2
|
|
22
|
3
|
22
|
Tải về
Tải về
Tải về